Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm
Nội Dung Bài Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm
Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án rất hay gồm 5 đề thi được viết dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Bộ đề thi được HOC247 tuyển chọn từ nguồn tư liệu của Trường THCS Lê Văn Thiêm. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 9
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ THI SỐ 1
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm toàn thể phân bón đơn là :
A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.
B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
D. NH4Cl, KNO3, KCl.
Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A.NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 3. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta nhận được thành phầm nào sau đây :
A. FeO và H2O
B. FeO và CO2
C. Fe2O3 và H2O
D. Fe2O3 và CO2
Câu 4 Đất kiềm có độ pH?
A. >7
B. <7
C. >=7
D. =7
Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, thành phầm nhận được là 1 trong những chất nào sau đây?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2O
D. HCl
Câu 6. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào công dụng được với nhau:
A. HCl với Cu
B. HCl với Zn
C. H2SO4 với SO2
D. H2SO4 với CO2
Câu 7. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng luận bàn
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng thế
Câu 8. Chọn câu đúng, đâu là công thức của oxit bazơ?
A. CuO,CO2, CaO
B. CO2, SO2, P2O5
C. CuO, MgO, K2O
D. CO2, CaO, FeO
Câu 9. Muối nào sau đây có thể công dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3
B. CaSO4
C. KCl
D. NaCl
Câu 10. Đồng Nitrat công dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 11 :Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3
B. NaOH
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 12. Dãy nào sau đây là oxit axit?
A. CO2,SO3,P2O5
B. MgO,ZnO,CO
C. FeO, MgO, Na2O
D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2
C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 14. Kim loại nào sau đây ko công dụng với axit H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 15. Muối nào sau đây công dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 16: Để nhận mặt dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. H2O
B. Phần tự luận
Câu 17: Hoàn thành PTHH cho lược đồ phản ứng sau (mỗi dấu mũi tên là 1 phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có):
Na → Na2O → NaOH → Na2SO4 → NaCl
Câu 18: Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng nhận được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m?
Câu 19: Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch ko màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. Trắc nghiệm khách quan:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
C
C
A
B
B
A
C
B
C
B
A
A
C
B
A
2. Tự luận:
Câu 1:
1) 4Na + O2 → 2Na2O
2) Na2O + H2O → 2NaOH
1) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
2) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl
Câu 2:
nBaO = 45,9/153 =0,3 mol
BaCO3 → BaO + CO2 (1)
Mol : 0,3 0,3 0,3
VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)
m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)
Câu 3: nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol
Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2)
Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol
Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1
Sau pu 0 0,1 0,1 0,1
a ,Zn hết, FeSO4 dư
b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol
FeSO4 dư = 0,1 mol
mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam
C % ZnSO4 = [(0,1.161) : (200,9)] .100% = 8,01%
C%FeSO4 dư = [(0,1.152) : (200,9)].100% = 7,57%
Câu 4:
– Trích mẫu thử vào từng ống thử biệt lập
– Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
+ Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl
+ Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH
+ Mẫu thử nào ko chuyển màu QT là BaCl2
-Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit
+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4
+ Ống thử nào ko có hiện tượng là HCl
H2SO4 + BaCl2 → HCl + BaSO4
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Đâu là công thức của oxit bazơ?
A. CuO,CO2, CaO
B. CO2, SO2, P2O5
C. CuO, MgO, K2O
D. CO2, CaO, FeO
Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?
A. CO2,SO3,P2O5
B. MgO,ZnO,CO
C. FeO, MgO, Na2O
D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 3. Đất kiềm có độ pH?
A. >7
B. <7
C. >=7
D. =7
Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng luận bàn
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng thế
Câu 6. Đồng Nitrat công dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta nhận được thành phầm nào sau đây :
A. FeO và H2O
B. FeO và CO2
C. Fe2O3 và H2O
D. Fe2O3 và CO2
Câu 8. Muối nào sau đây công dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, thành phầm nhận được là 1 trong những chất nào sau đây?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2O
D. HCl
Câu 10. Kim loại nào sau đây ko công dụng với axit H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào công dụng được với nhau:
A. HCl với Cu
B. HCl với Zn
C. H2SO4 với SO2
D. H2SO4 với CO2
Câu 12. Muối nào sau đây có thể công dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3
B. CaSO4
C. KCl
D. NaCl
Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3
B. NaOH
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2
D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 15: Để nhận mặt dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. H2O
Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn thể phân bón đơn là :
A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.
C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.
D. NH4Cl, KNO3, KCl.
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. Trắc nghiệm khách quan:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
A
A
C
A
C
C
B
B
C
B
B
B
A
A
C
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 03
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 công dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl
B. Na2SO4
C. Mg(OH)2
D. BaSO4
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO
B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. CO2, SO2, CuO, P2O5
Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. CO2
B. Cl2
C. H2
D. SO2
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3
B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO
D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu
Câu 5: Có các chất bột để biệt lập là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSO4
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch NaCl
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít
B. 0,1 lít
C. 0,25 lít
D. 0,3 lít
Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3
B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đấy hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đấy hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt thiên nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, ko khí giàu oxi và 1 số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong ko khí ẩm) ko bị ăn mòn.
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân hot chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe công dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là ko đúng?
A. Phần bự các nguyên tố phi kim ko dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ hot chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim còn đó ở cả 3 tình trạng: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và 1 số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tác tàu bay.
Câu 11: Nhôm ko công dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch KNO3
D. Dung dịch CuSO4
Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng nhận được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,0g
B. 40,0g
C. 30,0g
D. 15,0 g
Câu 13: Oxit nào dưới đây, lúc tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO
B. P2O5
C. MgO
D. Na2O
Câu 14: Chọn dãy chất nhưng mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2
B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH
D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2
Câu 15: Nhôm, sắt ko công dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội
B. Diêm sinh
C. Khí oxi
D. Khí clo
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng nhận được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,075g
B. 4,05g
C. 8,1g
D. 2,025g
Câu 17: Có thể phân biệt 2 mẫu bột kim khí Al và Fe (để trong các lọ biệt lập) bằng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2
B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4
D. KOH, CO2, SO2, CuSO4
Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?
A. CaCO3
B. Al
C. Na
D. NaCl
Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M công dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa nhận được sau phản ứng là:
A. 5,74g
B. 28,7g
C. 2,87g
D. 57,4g
Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để công dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. (NH2)2CO
Câu 24: Thể tích H2 (đktc) nhận được lúc hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:
A. 6,72 lít
B. 5,04 lít
C. 10,08 lít
D. 4,48 lít
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I.TRẮC NGHIỆM
1A
2C
3B
4B
5C
6D
7C
8B
9A
10D
11C
12B
13D
14B
15A
16B
17D
18A
19C
20D
21A
22A
23D
24C
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất công dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,
B. BaO,
C. Na2O
D. SO3.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit công dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit công dụng với dung dịch bazơ và công dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit công dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ công dụng được với muối.
Câu 3: Chất công dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 4: Nhóm chất công dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận mặt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4
B. Ba(OH)2
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 6. Bazơ tan và ko tan có thuộc tính hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Công dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Công dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đấy là các kim khí:
A. Ag, Cu.
B. Au, Pt.
C . Au, Al.
D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất công dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:
A. Đồng
B. Diêm sinh
C. Kẽm
D. Thuỷ ngân
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều ko phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: Có 1 mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng .
Câu 12: Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
B
D
B
C
A
B
C
C
A
A
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Sắt (III) oxit (Fe2O3) công dụng được với:
A. Nước, thành phầm là axit
B. Bazơ, thành phầm là muối và nước
C. Nước, thành phầm là bazơ
D. Axit, thành phầm là muối và nước
Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và 1 lượng bé các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đấy hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% tới 5%
B. Từ 2% tới 6%
C. Trên 6%
D. Dưới 2%
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3
B. CO2
C. SO2
D. NO2
Câu 5: Thả 1 mảnh nhôm vào ống thử chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có tín hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch ko đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia – ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của 1 nguyên tố là:
A. Những chất không giống nhau được hình thành từ cacbon với 1 nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất không giống nhau do nguyên tố đấy hình thành
C. Những chất không giống nhau do từ 2 nguyên tố hoá học trở lên hình thành
D. Những chất không giống nhau được hình thành từ nguyên tố kim khí với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2
B. P, Cl2, N2, O2
C. Cl2, H2, N2, O2
D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim khí nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng hình thành các vật dụng không giống nhau nhờ thuộc tính nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt
B. Tính dẻo
C. Có ánh kim
D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun hot. Sau lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn nhận được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam
B. 8,1 gam
C. 2,45 gam
D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là
A. 16,8
B. 15,6
C. 8,4
D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg
B. HCl
C. Al
D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống thử đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu
D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 %
B. 40%
C. 81 %
D. 27 %
Câu 16: Cặp chất công dụng với nhau sẽ tạo ra khí diêm sinh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl
B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4
D. CuCl2 và KOH
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1. Trắc nghiệm khách quan:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
D
A
C
B
D
D
B
C
D
B
D
A
C
C
A
C
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục sau đây:
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Dương Văn Thì
Thi trực tuyến
Bộ đề thi HK1 môn Hóa học lớp 9 5 2021-2022
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Đoàn Thị Điểm
1316
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Lương Thế Vinh
698
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Bắc Thành
331
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Phan Huy Chú
298
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến
286
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du
666
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Lê #Văn #Thiêm
Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án rất hay gồm 5 đề thi được viết dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Bộ đề thi được HOC247 tuyển chọn từ nguồn tư liệu của Trường THCS Lê Văn Thiêm. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ THI SỐ 1
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm toàn thể phân bón đơn là :
A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.
B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
D. NH4Cl, KNO3, KCl.
Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A.NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 3. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta nhận được thành phầm nào sau đây :
A. FeO và H2O
B. FeO và CO2
C. Fe2O3 và H2O
D. Fe2O3 và CO2
Câu 4 Đất kiềm có độ pH?
A. >7
B. <7
C. >=7
D. =7
Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, thành phầm nhận được là 1 trong những chất nào sau đây?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2O
D. HCl
Câu 6. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào công dụng được với nhau:
A. HCl với Cu
B. HCl với Zn
C. H2SO4 với SO2
D. H2SO4 với CO2
Câu 7. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng luận bàn
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng thế
Câu 8. Chọn câu đúng, đâu là công thức của oxit bazơ?
A. CuO,CO2, CaO
B. CO2, SO2, P2O5
C. CuO, MgO, K2O
D. CO2, CaO, FeO
Câu 9. Muối nào sau đây có thể công dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3
B. CaSO4
C. KCl
D. NaCl
Câu 10. Đồng Nitrat công dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 11 :Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3
B. NaOH
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 12. Dãy nào sau đây là oxit axit?
A. CO2,SO3,P2O5
B. MgO,ZnO,CO
C. FeO, MgO, Na2O
D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2
C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 14. Kim loại nào sau đây ko công dụng với axit H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 15. Muối nào sau đây công dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 16: Để nhận mặt dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. H2O
B. Phần tự luận
Câu 17: Hoàn thành PTHH cho lược đồ phản ứng sau (mỗi dấu mũi tên là 1 phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có):
Na → Na2O → NaOH → Na2SO4 → NaCl
Câu 18: Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng nhận được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m?
Câu 19: Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch ko màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
C | C | C | A | B | B | A | C | B | C | B | A | A | C | B | A |
2. Tự luận:
Câu 1:
1) 4Na + O2 → 2Na2O
2) Na2O + H2O → 2NaOH
1) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
2) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl
Câu 2:
nBaO = 45,9/153 =0,3 mol
BaCO3 → BaO + CO2 (1)
Mol : 0,3 0,3 0,3
VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)
m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)
Câu 3: nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol
Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2)
Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol
Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1
Sau pu 0 0,1 0,1 0,1
a ,Zn hết, FeSO4 dư
b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol
FeSO4 dư = 0,1 mol
mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam
C % ZnSO4 = [(0,1.161) : (200,9)] .100% = 8,01%
C%FeSO4 dư = [(0,1.152) : (200,9)].100% = 7,57%
Câu 4:
– Trích mẫu thử vào từng ống thử biệt lập
– Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
+ Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl
+ Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH
+ Mẫu thử nào ko chuyển màu QT là BaCl2
-Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit
+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4
+ Ống thử nào ko có hiện tượng là HCl
H2SO4 + BaCl2 → HCl + BaSO4
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM– ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Đâu là công thức của oxit bazơ?
A. CuO,CO2, CaO
B. CO2, SO2, P2O5
C. CuO, MgO, K2O
D. CO2, CaO, FeO
Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?
A. CO2,SO3,P2O5
B. MgO,ZnO,CO
C. FeO, MgO, Na2O
D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 3. Đất kiềm có độ pH?
A. >7
B. <7
C. >=7
D. =7
Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng luận bàn
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng thế
Câu 6. Đồng Nitrat công dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta nhận được thành phầm nào sau đây :
A. FeO và H2O
B. FeO và CO2
C. Fe2O3 và H2O
D. Fe2O3 và CO2
Câu 8. Muối nào sau đây công dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, thành phầm nhận được là 1 trong những chất nào sau đây?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2O
D. HCl
Câu 10. Kim loại nào sau đây ko công dụng với axit H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào công dụng được với nhau:
A. HCl với Cu
B. HCl với Zn
C. H2SO4 với SO2
D. H2SO4 với CO2
Câu 12. Muối nào sau đây có thể công dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3
B. CaSO4
C. KCl
D. NaCl
Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3
B. NaOH
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2
D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 15: Để nhận mặt dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. H2O
Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn thể phân bón đơn là :
A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.
C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.
D. NH4Cl, KNO3, KCl.
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
C | A | A | C | A | C | C | B | B | C | B | B | B | A | A | C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM– ĐỀ 03
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 công dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl | B. Na2SO4 | C. Mg(OH)2 | D. BaSO4 |
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO | B. CO2, SO3, Na2O, NO2 |
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 | D. CO2, SO2, CuO, P2O5 |
Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. CO2 | B. Cl2 | C. H2 | D. SO2 |
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 | B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn |
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO | D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu |
Câu 5: Có các chất bột để biệt lập là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSO4 | B. Dung dịch AgNO3 |
C. Dung dịch H2SO4 loãng | D. Dung dịch NaCl |
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít | B. 0,1 lít | C. 0,25 lít | D. 0,3 lít |
Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 | B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 |
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl | D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 |
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đấy hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đấy hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. |
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt thiên nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, ko khí giàu oxi và 1 số phụ gia khác. |
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong ko khí ẩm) ko bị ăn mòn. |
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân hot chảy Al2O3 có xúc tác |
B. Cho Fe công dụng với Al2O3 |
C. Điện phân dung dịch muối nhôm |
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao |
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là ko đúng?
A. Phần bự các nguyên tố phi kim ko dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ hot chảy, nhiệt độ sôi thấp. |
B. Ở điều kiện thường, phi kim còn đó ở cả 3 tình trạng: rắn, lỏng, khí. |
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. |
D. Hợp kim của sắt với đồng và 1 số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tác tàu bay. |
Câu 11: Nhôm ko công dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl | B. Dung dịch NaOH | C. Dung dịch KNO3 | D. Dung dịch CuSO4 |
Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng nhận được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,0g | B. 40,0g | C. 30,0g | D. 15,0 g |
Câu 13: Oxit nào dưới đây, lúc tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO | B. P2O5 | C. MgO | D. Na2O |
Câu 14: Chọn dãy chất nhưng mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 | B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 |
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH | D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 |
Câu 15: Nhôm, sắt ko công dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội | B. Diêm sinh |
C. Khí oxi | D. Khí clo |
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng nhận được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,075g | B. 4,05g | C. 8,1g | D. 2,025g |
Câu 17: Có thể phân biệt 2 mẫu bột kim khí Al và Fe (để trong các lọ biệt lập) bằng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 | B. Dung dịch CuSO4 | C. Dung dịch HCl | D. Dung dịch NaOH |
Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 | B. CO2, SO2, CuSO4, Fe |
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 | D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 |
Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?
A. CaCO3 | B. Al | C. Na | D. NaCl |
Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M công dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa nhận được sau phản ứng là:
A. 5,74g | B. 28,7g | C. 2,87g | D. 57,4g |
Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để công dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít | B. 6,72 lít | C. 8,96 lít | D. 26,88 lít |
Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NH4Cl | B. NH4NO3 | C. NH4HCO3 | D. (NH2)2CO |
Câu 24: Thể tích H2 (đktc) nhận được lúc hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:
A. 6,72 lít | B. 5,04 lít | C. 10,08 lít | D. 4,48 lít |
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I.TRẮC NGHIỆM
1A | 2C | 3B | 4B | 5C | 6D | 7C | 8B |
9A | 10D | 11C | 12B | 13D | 14B | 15A | 16B |
17D | 18A | 19C | 20D | 21A | 22A | 23D | 24C |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM– ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất công dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,
B. BaO,
C. Na2O
D. SO3.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit công dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit công dụng với dung dịch bazơ và công dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit công dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ công dụng được với muối.
Câu 3: Chất công dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 4: Nhóm chất công dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận mặt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4
B. Ba(OH)2
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 6. Bazơ tan và ko tan có thuộc tính hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Công dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Công dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đấy là các kim khí:
A. Ag, Cu.
B. Au, Pt.
C . Au, Al.
D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất công dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:
A. Đồng
B. Diêm sinh
C. Kẽm
D. Thuỷ ngân
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều ko phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: Có 1 mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng .
Câu 12: Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
D | B | B | D | B | C | A | B | C | C | A | A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM– ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Sắt (III) oxit (Fe2O3) công dụng được với:
A. Nước, thành phầm là axit
B. Bazơ, thành phầm là muối và nước
C. Nước, thành phầm là bazơ
D. Axit, thành phầm là muối và nước
Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và 1 lượng bé các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đấy hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% tới 5%
B. Từ 2% tới 6%
C. Trên 6%
D. Dưới 2%
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3
B. CO2
C. SO2
D. NO2
Câu 5: Thả 1 mảnh nhôm vào ống thử chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có tín hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch ko đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia – ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của 1 nguyên tố là:
A. Những chất không giống nhau được hình thành từ cacbon với 1 nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất không giống nhau do nguyên tố đấy hình thành
C. Những chất không giống nhau do từ 2 nguyên tố hoá học trở lên hình thành
D. Những chất không giống nhau được hình thành từ nguyên tố kim khí với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2
B. P, Cl2, N2, O2
C. Cl2, H2, N2, O2
D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim khí nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng hình thành các vật dụng không giống nhau nhờ thuộc tính nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt
B. Tính dẻo
C. Có ánh kim
D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun hot. Sau lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn nhận được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam
B. 8,1 gam
C. 2,45 gam
D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là
A. 16,8
B. 15,6
C. 8,4
D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg
B. HCl
C. Al
D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống thử đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu
D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 %
B. 40%
C. 81 %
D. 27 %
Câu 16: Cặp chất công dụng với nhau sẽ tạo ra khí diêm sinh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl
B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4
D. CuCl2 và KOH
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1. Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | A | C | B | D | D | B | C | D | B | D | A | C | C | A | C |
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục sau đây:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Dương Văn Thì
Thi trực tuyến
- Bộ đề thi HK1 môn Hóa học lớp 9 5 2021-2022
.
Xem thêm thông tin Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm
Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án rất hay gồm 5 đề thi được viết dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Bộ đề thi được HOC247 tuyển chọn từ nguồn tư liệu của Trường THCS Lê Văn Thiêm. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 9
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ THI SỐ 1
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Dãy công thức hóa học gồm toàn thể phân bón đơn là :
A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.
B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
D. NH4Cl, KNO3, KCl.
Câu 2. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A.NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 3. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta nhận được thành phầm nào sau đây :
A. FeO và H2O
B. FeO và CO2
C. Fe2O3 và H2O
D. Fe2O3 và CO2
Câu 4 Đất kiềm có độ pH?
A. >7
B. <7
C. >=7
D. =7
Câu 5. Điện phân NaCl có màng ngăn, thành phầm nhận được là 1 trong những chất nào sau đây?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2O
D. HCl
Câu 6. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào công dụng được với nhau:
A. HCl với Cu
B. HCl với Zn
C. H2SO4 với SO2
D. H2SO4 với CO2
Câu 7. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng luận bàn
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng thế
Câu 8. Chọn câu đúng, đâu là công thức của oxit bazơ?
A. CuO,CO2, CaO
B. CO2, SO2, P2O5
C. CuO, MgO, K2O
D. CO2, CaO, FeO
Câu 9. Muối nào sau đây có thể công dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3
B. CaSO4
C. KCl
D. NaCl
Câu 10. Đồng Nitrat công dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 11 :Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3
B. NaOH
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 12. Dãy nào sau đây là oxit axit?
A. CO2,SO3,P2O5
B. MgO,ZnO,CO
C. FeO, MgO, Na2O
D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2
C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 14. Kim loại nào sau đây ko công dụng với axit H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 15. Muối nào sau đây công dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 16: Để nhận mặt dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A.H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. H2O
B. Phần tự luận
Câu 17: Hoàn thành PTHH cho lược đồ phản ứng sau (mỗi dấu mũi tên là 1 phương trình phản ứng, viết điều kiện nếu có):
Na → Na2O → NaOH → Na2SO4 → NaCl
Câu 18: Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng nhận được khí cacbonic và 45,9 gam oxit.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m?
Câu 19: Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch ko màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. Trắc nghiệm khách quan:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
C
C
A
B
B
A
C
B
C
B
A
A
C
B
A
2. Tự luận:
Câu 1:
1) 4Na + O2 → 2Na2O
2) Na2O + H2O → 2NaOH
1) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
2) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl
Câu 2:
nBaO = 45,9/153 =0,3 mol
BaCO3 → BaO + CO2 (1)
Mol : 0,3 0,3 0,3
VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)
m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)
Câu 3: nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol
Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2)
Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol
Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1
Sau pu 0 0,1 0,1 0,1
a ,Zn hết, FeSO4 dư
b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol
FeSO4 dư = 0,1 mol
mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam
C % ZnSO4 = [(0,1.161) : (200,9)] .100% = 8,01%
C%FeSO4 dư = [(0,1.152) : (200,9)].100% = 7,57%
Câu 4:
– Trích mẫu thử vào từng ống thử biệt lập
– Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
+ Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl
+ Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH
+ Mẫu thử nào ko chuyển màu QT là BaCl2
-Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit
+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4
+ Ống thử nào ko có hiện tượng là HCl
H2SO4 + BaCl2 → HCl + BaSO4
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Đâu là công thức của oxit bazơ?
A. CuO,CO2, CaO
B. CO2, SO2, P2O5
C. CuO, MgO, K2O
D. CO2, CaO, FeO
Câu 2. Dãy nào sau đây là oxit axit?
A. CO2,SO3,P2O5
B. MgO,ZnO,CO
C. FeO, MgO, Na2O
D. CO,ZnO, Al2O3
Câu 3. Đất kiềm có độ pH?
A. >7
B. <7
C. >=7
D. =7
Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng luận bàn
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng thế
Câu 6. Đồng Nitrat công dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 7. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta nhận được thành phầm nào sau đây :
A. FeO và H2O
B. FeO và CO2
C. Fe2O3 và H2O
D. Fe2O3 và CO2
Câu 8. Muối nào sau đây công dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 9. Điện phân NaCl có màng ngăn, thành phầm nhận được là 1 trong những chất nào sau đây?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2O
D. HCl
Câu 10. Kim loại nào sau đây ko công dụng với axit H2SO4 loãng?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào công dụng được với nhau:
A. HCl với Cu
B. HCl với Zn
C. H2SO4 với SO2
D. H2SO4 với CO2
Câu 12. Muối nào sau đây có thể công dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. NaNO3
B. CaSO4
C. KCl
D. NaCl
Câu 13 : Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?
A. Al(OH)3
B. NaOH
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
Câu 14: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy :
A.CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2
C. Cu(OH)2 , CuO, NaOH
B.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2
D. CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
Câu 15: Để nhận mặt dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. H2SO4
B. HCl
C. NaCl
D. H2O
Câu 16 : Dãy công thức hóa học gồm toàn thể phân bón đơn là :
A. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3.
C. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
B. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2.
D. NH4Cl, KNO3, KCl.
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. Trắc nghiệm khách quan:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
A
A
C
A
C
C
B
B
C
B
B
B
A
A
C
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 03
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 công dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl
B. Na2SO4
C. Mg(OH)2
D. BaSO4
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO
B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. CO2, SO2, CuO, P2O5
Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. CO2
B. Cl2
C. H2
D. SO2
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3
B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO
D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu
Câu 5: Có các chất bột để biệt lập là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSO4
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch NaCl
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít
B. 0,1 lít
C. 0,25 lít
D. 0,3 lít
Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3
B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đấy hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đấy hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt thiên nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, ko khí giàu oxi và 1 số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong ko khí ẩm) ko bị ăn mòn.
Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân hot chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe công dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là ko đúng?
A. Phần bự các nguyên tố phi kim ko dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ hot chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim còn đó ở cả 3 tình trạng: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và 1 số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tác tàu bay.
Câu 11: Nhôm ko công dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch KNO3
D. Dung dịch CuSO4
Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng nhận được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,0g
B. 40,0g
C. 30,0g
D. 15,0 g
Câu 13: Oxit nào dưới đây, lúc tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO
B. P2O5
C. MgO
D. Na2O
Câu 14: Chọn dãy chất nhưng mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2
B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH
D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2
Câu 15: Nhôm, sắt ko công dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội
B. Diêm sinh
C. Khí oxi
D. Khí clo
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng nhận được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,075g
B. 4,05g
C. 8,1g
D. 2,025g
Câu 17: Có thể phân biệt 2 mẫu bột kim khí Al và Fe (để trong các lọ biệt lập) bằng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2
B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4
D. KOH, CO2, SO2, CuSO4
Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?
A. CaCO3
B. Al
C. Na
D. NaCl
Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M công dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa nhận được sau phản ứng là:
A. 5,74g
B. 28,7g
C. 2,87g
D. 57,4g
Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để công dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. (NH2)2CO
Câu 24: Thể tích H2 (đktc) nhận được lúc hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:
A. 6,72 lít
B. 5,04 lít
C. 10,08 lít
D. 4,48 lít
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I.TRẮC NGHIỆM
1A
2C
3B
4B
5C
6D
7C
8B
9A
10D
11C
12B
13D
14B
15A
16B
17D
18A
19C
20D
21A
22A
23D
24C
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất công dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,
B. BaO,
C. Na2O
D. SO3.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit công dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit công dụng với dung dịch bazơ và công dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit công dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ công dụng được với muối.
Câu 3: Chất công dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 4: Nhóm chất công dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận mặt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4
B. Ba(OH)2
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 6. Bazơ tan và ko tan có thuộc tính hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Công dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Công dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đấy là các kim khí:
A. Ag, Cu.
B. Au, Pt.
C . Au, Al.
D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất công dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:
A. Đồng
B. Diêm sinh
C. Kẽm
D. Thuỷ ngân
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều ko phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: Có 1 mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng .
Câu 12: Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
B
D
B
C
A
B
C
C
A
A
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN THIÊM- ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Sắt (III) oxit (Fe2O3) công dụng được với:
A. Nước, thành phầm là axit
B. Bazơ, thành phầm là muối và nước
C. Nước, thành phầm là bazơ
D. Axit, thành phầm là muối và nước
Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và 1 lượng bé các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đấy hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% tới 5%
B. Từ 2% tới 6%
C. Trên 6%
D. Dưới 2%
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3
B. CO2
C. SO2
D. NO2
Câu 5: Thả 1 mảnh nhôm vào ống thử chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có tín hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch ko đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia – ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của 1 nguyên tố là:
A. Những chất không giống nhau được hình thành từ cacbon với 1 nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất không giống nhau do nguyên tố đấy hình thành
C. Những chất không giống nhau do từ 2 nguyên tố hoá học trở lên hình thành
D. Những chất không giống nhau được hình thành từ nguyên tố kim khí với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2
B. P, Cl2, N2, O2
C. Cl2, H2, N2, O2
D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim khí nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng hình thành các vật dụng không giống nhau nhờ thuộc tính nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt
B. Tính dẻo
C. Có ánh kim
D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun hot. Sau lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn nhận được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam
B. 8,1 gam
C. 2,45 gam
D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là
A. 16,8
B. 15,6
C. 8,4
D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg
B. HCl
C. Al
D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống thử đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu
D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 %
B. 40%
C. 81 %
D. 27 %
Câu 16: Cặp chất công dụng với nhau sẽ tạo ra khí diêm sinh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl
B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4
D. CuCl2 và KOH
—(Để xem tiếp nội dung phần tự luận của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về mobile)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1. Trắc nghiệm khách quan:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
D
A
C
B
D
D
B
C
D
B
D
A
C
C
A
C
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 5 2021-2022 có đáp án Trường THCS Lê Văn Thiêm. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục sau đây:
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Dương Văn Thì
Thi trực tuyến
Bộ đề thi HK1 môn Hóa học lớp 9 5 2021-2022
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Đoàn Thị Điểm
1316
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Lương Thế Vinh
698
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Bắc Thành
331
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Phan Huy Chú
298
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến
286
Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án 5 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du
666
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Lê #Văn #Thiêm
#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Lê #Văn #Thiêm
Happy Home