Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 năm 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo
Nội Dung Bài Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo
HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây tới các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức Địa lí 10 phê duyệt nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo. Mời các em cùng tham khảo!
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021
MÔN ĐỊA LÍ 10
Thời gian: 45 phút
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1:Dạng kí hiệu ko được sử dụng trong cách thức kí hiệu là:
A. Hình học B. Chữ C. Tượng hình D. Tượng thanh
Câu 2:Phép chiếu phương vị ngang có đặc điểm lưới chiếu:
A. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, vĩ tuyến còn lại là cung tròn đối xứng nhau qua xích đạo
B. Vĩ tuyến là những đường thẳng song song và chúng vuông góc với nhau, kinh tuyến là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa.
C. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm còn xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa.
D. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm
Câu 3:Do bề mặt Trái Đất cong nên lúc trình bày lên mặt phẳng, các khu vực không giống nhau trên bản đồ:
A. chẳng thể hoàn toàn chuẩn xác y sì
B. các vị trí chuẩn xác y sì
C. các khu vực có độ chuẩn xác phần nhiều nhau
D. chỉ có khu vực được chiếu mới có độ chuẩn xác
Câu 4:Sự lệch hướng vận động của các vật thể là hệ quả của vận động:
A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất B. Tự xoay quanh trục của Trái Đất
C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất D. Tịnh tiến của Trái Đất
Câu 5:Trong 5 khu vực thu được lượng nhiệt béo nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực B. Xích đạo C. Vòng cực D. Chí tuyến
Câu 6:Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời kì đêm tối:
A. Dài nhất B. Ngắn nhất C. Bằng ban ngày D. Không xác định được
Câu 7:Nơi nào trên Trái Đất quanh 5 có ngày và đêm dài y sì?
A. Ở 2 cực. B. Các vị trí nằm trên 2 vòng cực.
C. Các vị trí nằm trên 2 chí tuyến. D. Các vị trí nằm trên xích đạo.
Câu 8:Địa hình do băng tạo ra gọi là:
A. Địa hình băng tích B. Địa hình bậc thềm
C. Địa hình thổi mòn D. Địa hình vách biển
Câu 9:Hiện tượng nào dưới đây ko thuộcbiểu hiện của ngoại lực là:
A. Gió thổi B. Mưa rơi C. Quang hợp D. Phun trào mắcma
Câu 10:Không khí chứa nhiều hơi nước và làm khí áp giảm, điều này xảy ra ở vùng:
A. áp thấp ôn đới B. áp cao cận cực C. áp cao chí tuyến D. áp thấp xích đạo
Câu 11:Theo vĩ độ, lượng mưa phân bố ko đều, những vùng mưa ít là:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Ôn đới D. Cận cực
Câu 12:Hiện tượng lũ ống, lũ quét thường xảy ra ở:
A. Trung du B. Miền núi C. Đồng bằng D. Ven biển
Câu 13:Các hồ có xuất xứ tạo nên từ mồm núi lửa thường có đặc điểm:
A. Hình tròn và thường rất sâu B. Hình bán nguyệt và thường khá sâu
C. Hình tròn và khá nông D. Hình móng ngựa và sâu
Câu 14:Địa hình dốc thì rất dễ:
A. Xói mòn B. Bồi tụ C. Lắng đọng D. Xâm thực
Câu 15:Các hoạt động của con người ko có ảnh hưởng xấu tới thuộc tính đất là:
A. Đốt rừng làm nương rẫy
B. Bón quá nhiều các hoá chất vào đất
C. Canh tác quá nhiều vụ trong 1 5
D. Luân canh, xen canh các loại cây trồng (đậu tương với ngô)
Câu 16:Điểm giống nhau về bộc lộ rõ nhất của quy luật đai cao và quy luật địa ô là:
A. Sự phân bố các vòng đai đất B. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật
C. Sự phân bố các vành khí hậu D. Sự phân bố của dòng chảy sông ngòi
Câu 17:Sự chỉnh sửa có quy luật của các thành phần thiên nhiên về phong cảnh địa lý theo
A. Quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật địa ô D. Quy luật đai cao
Câu 18:Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, bản lĩnh xen canh và năng suất cây trồng lệ thuộc vào nhân tố chủ quản:
A. Đất đai. B. Nước. C. Sinh vật. D. Khí hậu
Câu 19:Sự phân phân thành các nguồn lực địa điểm địa lí, nguồn lực thiên nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào:
A. Nguồn gốc B. Thuộc tính ảnh hưởng của nguồn lực
C. Dân số và nguồn lao động D. Chính sách và xu hướng tăng trưởng
Câu 20:Đất trồng là nhân tố chẳng thể thay thế được trong nông nghiệp do:
A. Tư liệu sản xuất. B. Nhân vật lao động.
C. Quyết định cơ cấu cây trồng. D. Khả năng tăng trưởng nông nghiệp.
Câu 21:Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông trình bày sự tác động của yếu tố:
A. Các nguồn khoáng sản tự nhiên. B. Địa điểm địa lý.
C. Hạ tầng, cơ sở vật chất. D. Chính sách của nhà nước
Câu 22:Các đơn vị quản lý công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông trình bày sự tác động của yếu tố:
A. Gần nguồn nước. B. Gần đầu mối giao thông.
C. Gần nguồn tài nguyên. D. Gần các khu dân cư.
Câu 23:Trong sản xuất công nghiệp, lúc ảnh hưởng vào nhân vật lao động thì thành phầm sẽ là:
A. Tư liệu sản xuất B. Nguyên liệu sản xuất
C. Item tiêu dùng D. Máy móc
Câu 24:Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
A. Có tính tập hợp cao độ B. Chỉ tập hợp vào 1 thời kì nhất mực
C. Cần nhiều lao động D. Phụ thuộc vào thiên nhiên
Câu 25:Loại than nào sau đây có trữ lượng béo nhất toàn cầu?
A. Than nâu B. Than đá C. Than bùn D. Than mỡ
Câu 26:Những nước có sản lượng khai thác than béo là những nước:
A. Đang tăng trưởng B. Có trữ lượng than béo
C. Có trữ lượng tài nguyên béo D. Có trình độ công nghệ cao
Câu 27:Qúa trình dịch chuyển từ 1 nền kinh tế chủ quản dựa vào nông nghiệp sang 1 nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
A. Hiện đại hóa B. Cơ giới hóa C. Công nghiệp hóa D. Đô thị hóa
Câu 28:Đặc điểm nào sau đây ko đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất phân tán trong ko gian
B. Sản xuất bao gồm 2 quá trình
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố kĩ càng, có sự phối
hợp chặt chẽ để phục vụ thành phầm chung cuộc
D. Sản xuất có tính tập hợp cao độ
Câu 29:Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành nào?
A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nguyên liệu D. Công nghiệp chế biến
Câu 30:Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp:
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới có mặt trên thị trường cách đây không lâu
B. Phát triển nhằm mục tiêu dùng cho cho xuất khẩu
C. Có vai trò quyết định trong việc tiến hành các nhiệm vụ kinh tế xã hội của quốc gia
D. Có vận tốc tăng trưởng nhanh nhất trong số các đơn vị quản lý công nghiệp
ĐÁP ÁN
1D
2A
3A
4A
5B
6B
7D
8A
9D
10D
11D
12B
13A
14A
15D
16B
17B
18D
19A
20A
21B
22B
23C
24A
25B
26B
27C
28A
29B
30C
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1:Các nhân vật địa lí thường được bộc lộ bằng cách thức kí hiệu:
A. Các đường ranh giới hành chính B. Các hòn đảo
C. Các điểm dân cư D. Các dãy núi
Câu 2:Phép chiếu thường dùng để vẽ vùng khu vực quanh cực là:
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình trụ đứng
Câu 3:Trong phép chiếu hình trụ đứng, mặt chiếu lag 1 hình trụ xung quanh:
A. xích đạo B. quả Địa Cầu C. vùng cực D. chí tuyến
Câu 4:Thiên hà là:
A. 1 tập trung gồm nhiều giải ngân hà trong vũ trụ.
B. 1 tập trung của nhiều hệ Mặt Trời.
C. khoảng ko gian bất tận còn được gọi là vũ trụ.
D. 1 tập trung của rất nhiều Thiên thể cộng với bụi khí và bức xạ điện từ.
Câu 5:Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời kì ban ngày:
A. Dài nhất B. Ngắn nhất C. Bằng ban ngày D. Không xác định được
Câu 6:. Nơi quanh 5 có ngày đêm bằng nhau:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Ôn đới D. Vòng cực
Câu 7:1 5 trên Trái Đất có độ dài so với 1 5 trên Thuỷ Tinh là:
A. Bằng nhau B. Dài gấp khoảng 3 lần
C. Dài gấp khoảng 4 lần D. Ngắn hơn
Câu 8:Quá trình hòa tan và tạo thành những dạng địa hình không giống nhau ở trên mặt đất và ở dưới sâu, được gọi là:
A. giai đoạn oxi hóa B. giai đoạn ăn mòn
C. giai đoạn cacxto D. giai đoạn mài mòn
Câu 9:Hệ quả của di chuyển theo phương thẳng đứng là:
A. khiến cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp mà ko phá vỡ tính liên tiếp của chúng.
B. khiến cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi chuyển dịch ngược hướng nhau.
C. khiến cho bộ phận này của đất liền kia được nâng lên lúc bộ phận khác bị hạ xuống.
D. khiến cho đất đá chuyển di từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
Câu 10:Những vùng thu được lượng nhiệt béo là những vùng có:
A. Góc nhập xạ béo B. Góc nhập xạ nhỏ
C. Góc nhập xạ trung bình D. Góc nhập xạ rất bé
Câu 11:Điều kiện nào hơi nước được ngưng đọng:
A. Không khí bão hoà mà vẫn tiếp diễn được bổ sung hơi nước
B. Không khí chưa bão hoà, vẫn tiếp diễn được bổ sung hơi nước.
C. Không khí chưa bảo hoà, nhiệt độ ko khí đột ngột hạ xuống.
D. Không khí bão hoà mà ko được bổ sung thêm hơi nước
Câu 12:Vào mùa đông ở nước ta, mực lũ thường lên nhanh đột ngột các sông:
A. Miền Nam B. Miền Bắc C. Miền Trung D. Miền núi
Câu 13:Các hồ có xuất xứ từ thăng hà có đặc điểm là:
A. Thường chỉ hiện ra ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao
B. Thường rất sâu
C. Thường sâu và có nhiều hình thù
D. Có nhiều hình thù không giống nhau
Câu 14:Quyển chứa toàn thể các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là:
A. Thạch quyển B. Động vật quyển C. Sinh quyển D. Quyển thực vật
Câu 15:Đặc điểm tầng đất ở vùng có địa hình dốc là:
A. Mỏng B. Thường bị bạc màu
C. Xói mon, xâm thực mạnh D. Nhiệt đới và ôn đới
Câu 16:1 thành phần lớp vỏ địa lí chuyển đổi sẽ kéo theo sự chuyển đổi tất cả các thành phần địa lí khác. Đấy là bộc lộ của quy luật nào?
A. Quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp độ D. Quy luật phi địa đới
Câu 17:Biểu hiện của quy luật đai cao là sự chỉnh sửa các thảm thực vật theo:
A. Vĩ độ B. Độ cao C. Kinh độ D. Xích đạo về cực
Câu 18:Nông nghiệp biến thành 1 ngành sản xuất hàng hoá dẫn tới việc tạo nên:
A. Vùng nông nghiệp xuất khẩu. B. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
C. Vùng sản xuất nông phẩm. D. Vùng thâm canh, tăng vụ.
Câu 19:Với sự tăng trưởng kinh tế – xã hội của 1 tổ quốc nguồn lực có vai trò quyết định là:
A. Ngoại lực B. Nội lực C. Địa điểm địa lí D. Khoáng sản tự nhiên
Câu 20:Ý nào ko đúng về vai trò của nguồn lực thiên nhiên?
A. Là cơ sở thiên nhiên của giai đoạn sản xuất
B. Vừa dùng cho trực tiếp cho cuộc sống, vừa dùng cho tăng trưởng kinh tế
C. Quyết định sự tăng trưởng của nền kinh tế và xã hội nhân loại
D. Sự sang giàu, nhiều chủng loại về khoáng sản tự nhiên tạo lợi thế cho sự tăng trưởng
ĐÁP ÁN
1C
2A
3B
4D
5A
6A
7B
8C
9C
10A
11A
12C
13A
14C
15D
16A
17B
18B
19B
20C
{–Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của đề số 2 xem trực tuyến hoặc tải về máy—}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1:Chỉ tiêu bình chọn trình độ tăng trưởng kinh tế của 1 tổ quốc dựa vào:
A. Tỉ lệ xuất siêu trong cán cân xuất khẩu.
B. Tỉ lệ công nhân có kỹ thuật.
C. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ lệ của hệ số HDI, GDP của 1 quốc gia.
Câu 2:. Công nghiệp cung ứng cho đời sống xã hội những thành phầm chủ quản:
A. Hàng tiêu dùng. B. Thực phẩm. C. Lương thực. D. Hạ tầng, cơ sở vật chất
Câu 3:Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
Câu 4:Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung ứng nhiên liệu cho:
A. Nhà máy chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân
Câu 5:Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều tổ quốc trên toàn cầu là:
A. Dầu lửa B. Khí đốt C. Sắt D. Vàng
Câu 6:Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái hiện được?
A. Than B. Dầu lửa C. Khí đốt D. Địa nhiệt
Câu 7:. Đã Nẵng, Hải Phòng, thị thành Hồ Chí Minh là bề ngoài của tổ chức bờ cõi công nghiệp:
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 8:Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ gồm Biên Hoà, Bình Dương, thị thành Hồ Chí Minh, Vũng Tàu được gọi là:
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 9:Bề ngoài tổ chức bờ cõi công nghiệp dễ dãi nhất là:
A. Vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp tập hợp
C. Điểm công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
Câu 10:Ý nào sau đây chẳng phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập hợp?
A. Có rảnh giới rõ ràng, địa điểm thuận tiện
B. Tương đồng với 1 điểm dân cư
C. Tập hợp kha khá nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các thành phầm để tiêu dùng, xuất khẩu
Câu 11:Những dòng biển nảy sinh từ 2 bên xích đạo chảy theo hướng tây, gặp đất liền chuyển hướng chảy về phía cực là các dòng biển:
A. Dòng lạnh B. Dòng hot C. Dòng phản lưu D. Các dòng biển
Câu 12:Sóng ngắn gió thổi mạnh đập vào nhau, vỡ tung téo tạo bọt trắng tạo thành:
A. Sóng lừng B. Sóng bạc đầu C. Sóng nhọn đầu D. Sóng thần
Câu 13:Dựa vào thuộc tính các nguồn nước người ta phân thành 2 loại hồ là:
A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn B. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
C. Hồ nước trong và hồ nước đục D. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
Câu 14:Những hoạt động của con người ảnh hưởng tới sự tạo nên đất:
A. Sản xuất nông nghiệp B. Hoạt động sản xuất của nhà máy
C. Hoạt động giao thông chuyên chở D. Các hoạt động vui chơi, tiêu khiển
Câu 15:Các địa quyển có sự xúc tiếp với thổ nhưỡng quyển là:
A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển
D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
Câu 16:Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của:
A. Khí quyển B. Thủy quyển C. Sinh quyển D. Thổ nhưỡng quyển
Câu 17:Biểu hiện nào dưới đây chẳng thể hiện quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
A. Lượng CO2 trong khí quyển nâng cao, kéo theo nhiệt độ Trái Đất hot lên
B. Những trận địa chấn béo trên đất liền gây ra hiện tượng sóng thần
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cơ chế nước sông phát triển thành bất thường
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
Câu 18:Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp ngày nay có hiệu quả:
A. Mở mang diện tích đất canh tác.
B. Tăng lên độ phì cho đất, sử dụng cân đối, tiết kiệm đất.
C. Trồng rừng chống xói mòn đất.
D. Chuyển đổi mục tiêu sử dụng đất sang đất ở, đất xây dựng
Câu 19:Bề ngoài chăn nuôi ngày nay đem đến hiệu quả cao:
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh.
B. Chăn nuôi tập hợp theo hệ thống chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá.
D. Chăn nuôi bán công nghiệp
Câu 20:Đặc điểm của bề ngoài vùng nông nghiệp:
A. Bề ngoài tăng trưởng thấp nhất. B. Quy mô bé, lẻ.
C. Bề ngoài tăng trưởng cao nhất. D. Sản xuất tự cấp, tụ túc.
ĐÁP ÁN
1C
2A
3D
4C
5A
6D
7C
8D
9C
10B
11B
12B
13A
14A
15B
16C
17B
18B
19C
20C
{—Còn tiếp—}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hãy thể hiện các hệ quả vận động tự xoay quanh trục của Trái Đất?
Câu 2: Nêu định nghĩa về lớp vỏ địa lý (lớp vỏ phong cảnh). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất….)?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
– Sự luân phiên ngày, đêm: Vì Trái Đất hình khối cầu và Trái Đất tự xoay quanh trục nên tất cả mọi nơi trên Trái Đất đều tuần tự luân phiên ngày đêm.
– Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế:
+ Trái Đất hình cầu và tự quay từ tây sang đông nên mỗi mơi sẽ nhận ra Mặt Trời ở các độ cao không giống nhau, mỗi vị trí sẽ có giờ khác nha
+ Người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15 kinh tuyến, giờ múi số 0 được lấy làm giờ quốc tế (GMT), Việt Nam thuộc múi giờ số 7.
+ Người ta quy định lấy kinh tuyến 1800 qua giữa múi giờ số 12 làm đường chuyển ngày quốc tế, đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 1800 thì lùi lại 1 ngày lịch.
– Sự lệch hướng vận động của các vật thể: lúc Trái Đất xoay quanh trục thì mọi vật chuyển di trên bề mặt có sự lệch hướng so với hướng vận động ban sơ. Ở bán cầu Bắc vật vận động bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam vật vận động bị lệch về bên trái.
Câu 2:
– Lớp vỏ địa lý là lớp vỏ Trái Đất, ở đấy các lớp vỏ bộ phận (khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển) thâm nhập và ảnh hưởng lẫn nhau.
– Phân biệt:
+ Lớp vỏ Trái Đất: là lớp vỏ cứng, mỏng, có chiều dày từ 5km (ở biển cả) tới 70km (ở đất liền), được cấu tạo bởi các tầng đá không giống nhau (trầm tích badan, granit).
+ Lớp vỏ địa lý có chiều dày từ 30 tới 35km tính từ giới hạn dưới của lớp ô dôn tới đáy vực thẳm biển cả, ở đất liền xuống hết lớp vỏ phong hóa. Thành phần của lớp vỏ địa lý gồm khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển, chúng thâm nhập và ảnh hưởng lẫn nhau.
{—Còn tiếp—}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập .
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
Tổng ôn Sự di chuyển tự xoay quanh trục của Trái Đất Địa lí 10
Lý thuyết ôn tập Hệ quả địa lí của di chuyển tự xoay quanh trục của Trái Đất Địa lí 10
Chúc các em học tập tốt !
Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Suyền
77
Lý thuyết ôn tập Các vấn đề về khoáng sản tự nhiên Địa lý 10
125
Tổng ôn Chức năng, vai trò của môi trường đối với sự tăng trưởng của nhân loại Địa lý 10
153
Lý thuyết ôn tập Cán cân xuất nhập cảng và cơ cấu xuất nhập cảng Địa lí 10
174
Lý thuyết ôn tập Các đặc điểm của thị phần toàn cầu Địa lý 10
148
Tổng ôn Vai trò của ngành thương nghiệp Địa lý 10
192
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #ôn #tập #hè #Địa #lí #5 #Trường #THPT #Trần #Hưng #Đạo
HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây tới các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức Địa lí 10 phê duyệt nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo. Mời các em cùng tham khảo!
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ 10 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1:Dạng kí hiệu ko được sử dụng trong cách thức kí hiệu là:
A. Hình học B. Chữ C. Tượng hình D. Tượng thanh
Câu 2:Phép chiếu phương vị ngang có đặc điểm lưới chiếu:
A. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, vĩ tuyến còn lại là cung tròn đối xứng nhau qua xích đạo
B. Vĩ tuyến là những đường thẳng song song và chúng vuông góc với nhau, kinh tuyến là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa.
C. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm còn xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa.
D. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm
Câu 3:Do bề mặt Trái Đất cong nên lúc trình bày lên mặt phẳng, các khu vực không giống nhau trên bản đồ:
A. chẳng thể hoàn toàn chuẩn xác y sì
B. các vị trí chuẩn xác y sì
C. các khu vực có độ chuẩn xác phần nhiều nhau
D. chỉ có khu vực được chiếu mới có độ chuẩn xác
Câu 4:Sự lệch hướng vận động của các vật thể là hệ quả của vận động:
A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất B. Tự xoay quanh trục của Trái Đất
C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất D. Tịnh tiến của Trái Đất
Câu 5:Trong 5 khu vực thu được lượng nhiệt béo nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực B. Xích đạo C. Vòng cực D. Chí tuyến
Câu 6:Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời kì đêm tối:
A. Dài nhất B. Ngắn nhất C. Bằng ban ngày D. Không xác định được
Câu 7:Nơi nào trên Trái Đất quanh 5 có ngày và đêm dài y sì?
A. Ở 2 cực. B. Các vị trí nằm trên 2 vòng cực.
C. Các vị trí nằm trên 2 chí tuyến. D. Các vị trí nằm trên xích đạo.
Câu 8:Địa hình do băng tạo ra gọi là:
A. Địa hình băng tích B. Địa hình bậc thềm
C. Địa hình thổi mòn D. Địa hình vách biển
Câu 9:Hiện tượng nào dưới đây ko thuộcbộc lộ của ngoại lực là:
A. Gió thổi B. Mưa rơi C. Quang hợp D. Phun trào mắcma
Câu 10:Không khí chứa nhiều hơi nước và làm khí áp giảm, điều này xảy ra ở vùng:
A. áp thấp ôn đới B. áp cao cận cực C. áp cao chí tuyến D. áp thấp xích đạo
Câu 11:Theo vĩ độ, lượng mưa phân bố ko đều, những vùng mưa ít là:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Ôn đới D. Cận cực
Câu 12:Hiện tượng lũ ống, lũ quét thường xảy ra ở:
A. Trung du B. Miền núi C. Đồng bằng D. Ven biển
Câu 13:Các hồ có xuất xứ tạo nên từ mồm núi lửa thường có đặc điểm:
A. Hình tròn và thường rất sâu B. Hình bán nguyệt và thường khá sâu
C. Hình tròn và khá nông D. Hình móng ngựa và sâu
Câu 14:Địa hình dốc thì rất dễ:
A. Xói mòn B. Bồi tụ C. Lắng đọng D. Xâm thực
Câu 15:Các hoạt động của con người ko có ảnh hưởng xấu tới thuộc tính đất là:
A. Đốt rừng làm nương rẫy
B. Bón quá nhiều các hoá chất vào đất
C. Canh tác quá nhiều vụ trong 1 5
D. Luân canh, xen canh các loại cây trồng (đậu tương với ngô)
Câu 16:Điểm giống nhau về bộc lộ rõ nhất của quy luật đai cao và quy luật địa ô là:
A. Sự phân bố các vòng đai đất B. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật
C. Sự phân bố các vành khí hậu D. Sự phân bố của dòng chảy sông ngòi
Câu 17:Sự chỉnh sửa có quy luật của các thành phần thiên nhiên về phong cảnh địa lý theo
A. Quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật địa ô D. Quy luật đai cao
Câu 18:Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, bản lĩnh xen canh và năng suất cây trồng lệ thuộc vào nhân tố chủ quản:
A. Đất đai. B. Nước. C. Sinh vật. D. Khí hậu
Câu 19:Sự phân phân thành các nguồn lực địa điểm địa lí, nguồn lực thiên nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào:
A. Nguồn gốc B. Thuộc tính ảnh hưởng của nguồn lực
C. Dân số và nguồn lao động D. Chính sách và xu hướng tăng trưởng
Câu 20:Đất trồng là nhân tố chẳng thể thay thế được trong nông nghiệp do:
A. Tư liệu sản xuất. B. Nhân vật lao động.
C. Quyết định cơ cấu cây trồng. D. Khả năng tăng trưởng nông nghiệp.
Câu 21:Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông trình bày sự tác động của yếu tố:
A. Các nguồn khoáng sản tự nhiên. B. Địa điểm địa lý.
C. Hạ tầng, cơ sở vật chất. D. Chính sách của nhà nước
Câu 22:Các đơn vị quản lý công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông trình bày sự tác động của yếu tố:
A. Gần nguồn nước. B. Gần đầu mối giao thông.
C. Gần nguồn tài nguyên. D. Gần các khu dân cư.
Câu 23:Trong sản xuất công nghiệp, lúc ảnh hưởng vào nhân vật lao động thì thành phầm sẽ là:
A. Tư liệu sản xuất B. Nguyên liệu sản xuất
C. Item tiêu dùng D. Máy móc
Câu 24:Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
A. Có tính tập hợp cao độ B. Chỉ tập hợp vào 1 thời kì nhất mực
C. Cần nhiều lao động D. Phụ thuộc vào thiên nhiên
Câu 25:Loại than nào sau đây có trữ lượng béo nhất toàn cầu?
A. Than nâu B. Than đá C. Than bùn D. Than mỡ
Câu 26:Những nước có sản lượng khai thác than béo là những nước:
A. Đang tăng trưởng B. Có trữ lượng than béo
C. Có trữ lượng tài nguyên béo D. Có trình độ công nghệ cao
Câu 27:Qúa trình dịch chuyển từ 1 nền kinh tế chủ quản dựa vào nông nghiệp sang 1 nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
A. Hiện đại hóa B. Cơ giới hóa C. Công nghiệp hóa D. Đô thị hóa
Câu 28:Đặc điểm nào sau đây ko đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất phân tán trong ko gian
B. Sản xuất bao gồm 2 quá trình
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố kĩ càng, có sự phối
hợp chặt chẽ để phục vụ thành phầm chung cuộc
D. Sản xuất có tính tập hợp cao độ
Câu 29:Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành nào?
A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nguyên liệu D. Công nghiệp chế biến
Câu 30:Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp:
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới có mặt trên thị trường cách đây không lâu
B. Phát triển nhằm mục tiêu dùng cho cho xuất khẩu
C. Có vai trò quyết định trong việc tiến hành các nhiệm vụ kinh tế xã hội của quốc gia
D. Có vận tốc tăng trưởng nhanh nhất trong số các đơn vị quản lý công nghiệp
ĐÁP ÁN
1D |
2A |
3A |
4A |
5B |
6B |
7D |
8A |
9D |
10D |
11D |
12B |
13A |
14A |
15D |
16B |
17B |
18D |
19A |
20A |
21B |
22B |
23C |
24A |
25B |
26B |
27C |
28A |
29B |
30C |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1:Các nhân vật địa lí thường được bộc lộ bằng cách thức kí hiệu:
A. Các đường ranh giới hành chính B. Các hòn đảo
C. Các điểm dân cư D. Các dãy núi
Câu 2:Phép chiếu thường dùng để vẽ vùng khu vực quanh cực là:
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình trụ đứng
Câu 3:Trong phép chiếu hình trụ đứng, mặt chiếu lag 1 hình trụ xung quanh:
A. xích đạo B. quả Địa Cầu C. vùng cực D. chí tuyến
Câu 4:Thiên hà là:
A. 1 tập trung gồm nhiều giải ngân hà trong vũ trụ.
B. 1 tập trung của nhiều hệ Mặt Trời.
C. khoảng ko gian bất tận còn được gọi là vũ trụ.
D. 1 tập trung của rất nhiều Thiên thể cộng với bụi khí và bức xạ điện từ.
Câu 5:Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời kì ban ngày:
A. Dài nhất B. Ngắn nhất C. Bằng ban ngày D. Không xác định được
Câu 6:. Nơi quanh 5 có ngày đêm bằng nhau:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Ôn đới D. Vòng cực
Câu 7:1 5 trên Trái Đất có độ dài so với 1 5 trên Thuỷ Tinh là:
A. Bằng nhau B. Dài gấp khoảng 3 lần
C. Dài gấp khoảng 4 lần D. Ngắn hơn
Câu 8:Quá trình hòa tan và tạo thành những dạng địa hình không giống nhau ở trên mặt đất và ở dưới sâu, được gọi là:
A. giai đoạn oxi hóa B. giai đoạn ăn mòn
C. giai đoạn cacxto D. giai đoạn mài mòn
Câu 9:Hệ quả của di chuyển theo phương thẳng đứng là:
A. khiến cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp mà ko phá vỡ tính liên tiếp của chúng.
B. khiến cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi chuyển dịch ngược hướng nhau.
C. khiến cho bộ phận này của đất liền kia được nâng lên lúc bộ phận khác bị hạ xuống.
D. khiến cho đất đá chuyển di từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
Câu 10:Những vùng thu được lượng nhiệt béo là những vùng có:
A. Góc nhập xạ béo B. Góc nhập xạ nhỏ
C. Góc nhập xạ trung bình D. Góc nhập xạ rất bé
Câu 11:Điều kiện nào hơi nước được ngưng đọng:
A. Không khí bão hoà mà vẫn tiếp diễn được bổ sung hơi nước
B. Không khí chưa bão hoà, vẫn tiếp diễn được bổ sung hơi nước.
C. Không khí chưa bảo hoà, nhiệt độ ko khí đột ngột hạ xuống.
D. Không khí bão hoà mà ko được bổ sung thêm hơi nước
Câu 12:Vào mùa đông ở nước ta, mực lũ thường lên nhanh đột ngột các sông:
A. Miền Nam B. Miền Bắc C. Miền Trung D. Miền núi
Câu 13:Các hồ có xuất xứ từ thăng hà có đặc điểm là:
A. Thường chỉ hiện ra ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao
B. Thường rất sâu
C. Thường sâu và có nhiều hình thù
D. Có nhiều hình thù không giống nhau
Câu 14:Quyển chứa toàn thể các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là:
A. Thạch quyển B. Động vật quyển C. Sinh quyển D. Quyển thực vật
Câu 15:Đặc điểm tầng đất ở vùng có địa hình dốc là:
A. Mỏng B. Thường bị bạc màu
C. Xói mon, xâm thực mạnh D. Nhiệt đới và ôn đới
Câu 16:1 thành phần lớp vỏ địa lí chuyển đổi sẽ kéo theo sự chuyển đổi tất cả các thành phần địa lí khác. Đấy là bộc lộ của quy luật nào?
A. Quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp độ D. Quy luật phi địa đới
Câu 17:Biểu hiện của quy luật đai cao là sự chỉnh sửa các thảm thực vật theo:
A. Vĩ độ B. Độ cao C. Kinh độ D. Xích đạo về cực
Câu 18:Nông nghiệp biến thành 1 ngành sản xuất hàng hoá dẫn tới việc tạo nên:
A. Vùng nông nghiệp xuất khẩu. B. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
C. Vùng sản xuất nông phẩm. D. Vùng thâm canh, tăng vụ.
Câu 19:Với sự tăng trưởng kinh tế – xã hội của 1 tổ quốc nguồn lực có vai trò quyết định là:
A. Ngoại lực B. Nội lực C. Địa điểm địa lí D. Khoáng sản tự nhiên
Câu 20:Ý nào ko đúng về vai trò của nguồn lực thiên nhiên?
A. Là cơ sở thiên nhiên của giai đoạn sản xuất
B. Vừa dùng cho trực tiếp cho cuộc sống, vừa dùng cho tăng trưởng kinh tế
C. Quyết định sự tăng trưởng của nền kinh tế và xã hội nhân loại
D. Sự sang giàu, nhiều chủng loại về khoáng sản tự nhiên tạo lợi thế cho sự tăng trưởng
ĐÁP ÁN
1C |
2A |
3B |
4D |
5A |
6A |
7B |
8C |
9C |
10A |
11A |
12C |
13A |
14C |
15D |
16A |
17B |
18B |
19B |
20C |
{–Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của đề số 2 xem trực tuyến hoặc tải về máy—}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1:Chỉ tiêu bình chọn trình độ tăng trưởng kinh tế của 1 tổ quốc dựa vào:
A. Tỉ lệ xuất siêu trong cán cân xuất khẩu.
B. Tỉ lệ công nhân có kỹ thuật.
C. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ lệ của hệ số HDI, GDP của 1 quốc gia.
Câu 2:. Công nghiệp cung ứng cho đời sống xã hội những thành phầm chủ quản:
A. Hàng tiêu dùng. B. Thực phẩm. C. Lương thực. D. Hạ tầng, cơ sở vật chất
Câu 3:Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
Câu 4:Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung ứng nhiên liệu cho:
A. Nhà máy chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân
Câu 5:Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều tổ quốc trên toàn cầu là:
A. Dầu lửa B. Khí đốt C. Sắt D. Vàng
Câu 6:Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái hiện được?
A. Than B. Dầu lửa C. Khí đốt D. Địa nhiệt
Câu 7:. Đã Nẵng, Hải Phòng, thị thành Hồ Chí Minh là bề ngoài của tổ chức bờ cõi công nghiệp:
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 8:Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ gồm Biên Hoà, Bình Dương, thị thành Hồ Chí Minh, Vũng Tàu được gọi là:
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 9:Bề ngoài tổ chức bờ cõi công nghiệp dễ dãi nhất là:
A. Vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp tập hợp
C. Điểm công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
Câu 10:Ý nào sau đây chẳng phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập hợp?
A. Có rảnh giới rõ ràng, địa điểm thuận tiện
B. Tương đồng với 1 điểm dân cư
C. Tập hợp kha khá nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các thành phầm để tiêu dùng, xuất khẩu
Câu 11:Những dòng biển nảy sinh từ 2 bên xích đạo chảy theo hướng tây, gặp đất liền chuyển hướng chảy về phía cực là các dòng biển:
A. Dòng lạnh B. Dòng hot C. Dòng phản lưu D. Các dòng biển
Câu 12:Sóng ngắn gió thổi mạnh đập vào nhau, vỡ tung téo tạo bọt trắng tạo thành:
A. Sóng lừng B. Sóng bạc đầu C. Sóng nhọn đầu D. Sóng thần
Câu 13:Dựa vào thuộc tính các nguồn nước người ta phân thành 2 loại hồ là:
A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn B. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
C. Hồ nước trong và hồ nước đục D. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
Câu 14:Những hoạt động của con người ảnh hưởng tới sự tạo nên đất:
A. Sản xuất nông nghiệp B. Hoạt động sản xuất của nhà máy
C. Hoạt động giao thông chuyên chở D. Các hoạt động vui chơi, tiêu khiển
Câu 15:Các địa quyển có sự xúc tiếp với thổ nhưỡng quyển là:
A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển
D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
Câu 16:Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của:
A. Khí quyển B. Thủy quyển C. Sinh quyển D. Thổ nhưỡng quyển
Câu 17:Biểu hiện nào dưới đây chẳng thể hiện quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
A. Lượng CO2 trong khí quyển nâng cao, kéo theo nhiệt độ Trái Đất hot lên
B. Những trận địa chấn béo trên đất liền gây ra hiện tượng sóng thần
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cơ chế nước sông phát triển thành bất thường
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
Câu 18:Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp ngày nay có hiệu quả:
A. Mở mang diện tích đất canh tác.
B. Tăng lên độ phì cho đất, sử dụng cân đối, tiết kiệm đất.
C. Trồng rừng chống xói mòn đất.
D. Chuyển đổi mục tiêu sử dụng đất sang đất ở, đất xây dựng
Câu 19:Bề ngoài chăn nuôi ngày nay đem đến hiệu quả cao:
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh.
B. Chăn nuôi tập hợp theo hệ thống chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá.
D. Chăn nuôi bán công nghiệp
Câu 20:Đặc điểm của bề ngoài vùng nông nghiệp:
A. Bề ngoài tăng trưởng thấp nhất. B. Quy mô bé, lẻ.
C. Bề ngoài tăng trưởng cao nhất. D. Sản xuất tự cấp, tụ túc.
ĐÁP ÁN
1C |
2A |
3D |
4C |
5A |
6D |
7C |
8D |
9C |
10B |
11B |
12B |
13A |
14A |
15B |
16C |
17B |
18B |
19C |
20C |
{—Còn tiếp—}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hãy thể hiện các hệ quả vận động tự xoay quanh trục của Trái Đất?
Câu 2: Nêu định nghĩa về lớp vỏ địa lý (lớp vỏ phong cảnh). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất….)?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
– Sự luân phiên ngày, đêm: Vì Trái Đất hình khối cầu và Trái Đất tự xoay quanh trục nên tất cả mọi nơi trên Trái Đất đều tuần tự luân phiên ngày đêm.
– Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế:
+ Trái Đất hình cầu và tự quay từ tây sang đông nên mỗi mơi sẽ nhận ra Mặt Trời ở các độ cao không giống nhau, mỗi vị trí sẽ có giờ khác nha
+ Người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15 kinh tuyến, giờ múi số 0 được lấy làm giờ quốc tế (GMT), Việt Nam thuộc múi giờ số 7.
+ Người ta quy định lấy kinh tuyến 1800 qua giữa múi giờ số 12 làm đường chuyển ngày quốc tế, đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 1800 thì lùi lại 1 ngày lịch.
– Sự lệch hướng vận động của các vật thể: lúc Trái Đất xoay quanh trục thì mọi vật chuyển di trên bề mặt có sự lệch hướng so với hướng vận động ban sơ. Ở bán cầu Bắc vật vận động bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam vật vận động bị lệch về bên trái.
Câu 2:
– Lớp vỏ địa lý là lớp vỏ Trái Đất, ở đấy các lớp vỏ bộ phận (khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển) thâm nhập và ảnh hưởng lẫn nhau.
– Phân biệt:
+ Lớp vỏ Trái Đất: là lớp vỏ cứng, mỏng, có chiều dày từ 5km (ở biển cả) tới 70km (ở đất liền), được cấu tạo bởi các tầng đá không giống nhau (trầm tích badan, granit).
+ Lớp vỏ địa lý có chiều dày từ 30 tới 35km tính từ giới hạn dưới của lớp ô dôn tới đáy vực thẳm biển cả, ở đất liền xuống hết lớp vỏ phong hóa. Thành phần của lớp vỏ địa lý gồm khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển, chúng thâm nhập và ảnh hưởng lẫn nhau.
{—Còn tiếp—}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập .
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
- Tổng ôn Sự di chuyển tự xoay quanh trục của Trái Đất Địa lí 10
- Lý thuyết ôn tập Hệ quả địa lí của di chuyển tự xoay quanh trục của Trái Đất Địa lí 10
Chúc các em học tập tốt !
.
Xem thêm thông tin Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo
HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây tới các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức Địa lí 10 phê duyệt nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo. Mời các em cùng tham khảo!
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021
MÔN ĐỊA LÍ 10
Thời gian: 45 phút
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1:Dạng kí hiệu ko được sử dụng trong cách thức kí hiệu là:
A. Hình học B. Chữ C. Tượng hình D. Tượng thanh
Câu 2:Phép chiếu phương vị ngang có đặc điểm lưới chiếu:
A. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, vĩ tuyến còn lại là cung tròn đối xứng nhau qua xích đạo
B. Vĩ tuyến là những đường thẳng song song và chúng vuông góc với nhau, kinh tuyến là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa.
C. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm còn xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa.
D. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đường thẳng, những kinh tuyến còn lại là những đường cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm
Câu 3:Do bề mặt Trái Đất cong nên lúc trình bày lên mặt phẳng, các khu vực không giống nhau trên bản đồ:
A. chẳng thể hoàn toàn chuẩn xác y sì
B. các vị trí chuẩn xác y sì
C. các khu vực có độ chuẩn xác phần nhiều nhau
D. chỉ có khu vực được chiếu mới có độ chuẩn xác
Câu 4:Sự lệch hướng vận động của các vật thể là hệ quả của vận động:
A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất B. Tự xoay quanh trục của Trái Đất
C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất D. Tịnh tiến của Trái Đất
Câu 5:Trong 5 khu vực thu được lượng nhiệt béo nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực B. Xích đạo C. Vòng cực D. Chí tuyến
Câu 6:Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời kì đêm tối:
A. Dài nhất B. Ngắn nhất C. Bằng ban ngày D. Không xác định được
Câu 7:Nơi nào trên Trái Đất quanh 5 có ngày và đêm dài y sì?
A. Ở 2 cực. B. Các vị trí nằm trên 2 vòng cực.
C. Các vị trí nằm trên 2 chí tuyến. D. Các vị trí nằm trên xích đạo.
Câu 8:Địa hình do băng tạo ra gọi là:
A. Địa hình băng tích B. Địa hình bậc thềm
C. Địa hình thổi mòn D. Địa hình vách biển
Câu 9:Hiện tượng nào dưới đây ko thuộcbiểu hiện của ngoại lực là:
A. Gió thổi B. Mưa rơi C. Quang hợp D. Phun trào mắcma
Câu 10:Không khí chứa nhiều hơi nước và làm khí áp giảm, điều này xảy ra ở vùng:
A. áp thấp ôn đới B. áp cao cận cực C. áp cao chí tuyến D. áp thấp xích đạo
Câu 11:Theo vĩ độ, lượng mưa phân bố ko đều, những vùng mưa ít là:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Ôn đới D. Cận cực
Câu 12:Hiện tượng lũ ống, lũ quét thường xảy ra ở:
A. Trung du B. Miền núi C. Đồng bằng D. Ven biển
Câu 13:Các hồ có xuất xứ tạo nên từ mồm núi lửa thường có đặc điểm:
A. Hình tròn và thường rất sâu B. Hình bán nguyệt và thường khá sâu
C. Hình tròn và khá nông D. Hình móng ngựa và sâu
Câu 14:Địa hình dốc thì rất dễ:
A. Xói mòn B. Bồi tụ C. Lắng đọng D. Xâm thực
Câu 15:Các hoạt động của con người ko có ảnh hưởng xấu tới thuộc tính đất là:
A. Đốt rừng làm nương rẫy
B. Bón quá nhiều các hoá chất vào đất
C. Canh tác quá nhiều vụ trong 1 5
D. Luân canh, xen canh các loại cây trồng (đậu tương với ngô)
Câu 16:Điểm giống nhau về bộc lộ rõ nhất của quy luật đai cao và quy luật địa ô là:
A. Sự phân bố các vòng đai đất B. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật
C. Sự phân bố các vành khí hậu D. Sự phân bố của dòng chảy sông ngòi
Câu 17:Sự chỉnh sửa có quy luật của các thành phần thiên nhiên về phong cảnh địa lý theo
A. Quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật địa ô D. Quy luật đai cao
Câu 18:Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, bản lĩnh xen canh và năng suất cây trồng lệ thuộc vào nhân tố chủ quản:
A. Đất đai. B. Nước. C. Sinh vật. D. Khí hậu
Câu 19:Sự phân phân thành các nguồn lực địa điểm địa lí, nguồn lực thiên nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào:
A. Nguồn gốc B. Thuộc tính ảnh hưởng của nguồn lực
C. Dân số và nguồn lao động D. Chính sách và xu hướng tăng trưởng
Câu 20:Đất trồng là nhân tố chẳng thể thay thế được trong nông nghiệp do:
A. Tư liệu sản xuất. B. Nhân vật lao động.
C. Quyết định cơ cấu cây trồng. D. Khả năng tăng trưởng nông nghiệp.
Câu 21:Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông trình bày sự tác động của yếu tố:
A. Các nguồn khoáng sản tự nhiên. B. Địa điểm địa lý.
C. Hạ tầng, cơ sở vật chất. D. Chính sách của nhà nước
Câu 22:Các đơn vị quản lý công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông trình bày sự tác động của yếu tố:
A. Gần nguồn nước. B. Gần đầu mối giao thông.
C. Gần nguồn tài nguyên. D. Gần các khu dân cư.
Câu 23:Trong sản xuất công nghiệp, lúc ảnh hưởng vào nhân vật lao động thì thành phầm sẽ là:
A. Tư liệu sản xuất B. Nguyên liệu sản xuất
C. Item tiêu dùng D. Máy móc
Câu 24:Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
A. Có tính tập hợp cao độ B. Chỉ tập hợp vào 1 thời kì nhất mực
C. Cần nhiều lao động D. Phụ thuộc vào thiên nhiên
Câu 25:Loại than nào sau đây có trữ lượng béo nhất toàn cầu?
A. Than nâu B. Than đá C. Than bùn D. Than mỡ
Câu 26:Những nước có sản lượng khai thác than béo là những nước:
A. Đang tăng trưởng B. Có trữ lượng than béo
C. Có trữ lượng tài nguyên béo D. Có trình độ công nghệ cao
Câu 27:Qúa trình dịch chuyển từ 1 nền kinh tế chủ quản dựa vào nông nghiệp sang 1 nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
A. Hiện đại hóa B. Cơ giới hóa C. Công nghiệp hóa D. Đô thị hóa
Câu 28:Đặc điểm nào sau đây ko đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất phân tán trong ko gian
B. Sản xuất bao gồm 2 quá trình
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố kĩ càng, có sự phối
hợp chặt chẽ để phục vụ thành phầm chung cuộc
D. Sản xuất có tính tập hợp cao độ
Câu 29:Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành nào?
A. Công nghiệp nặng B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nguyên liệu D. Công nghiệp chế biến
Câu 30:Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp:
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới có mặt trên thị trường cách đây không lâu
B. Phát triển nhằm mục tiêu dùng cho cho xuất khẩu
C. Có vai trò quyết định trong việc tiến hành các nhiệm vụ kinh tế xã hội của quốc gia
D. Có vận tốc tăng trưởng nhanh nhất trong số các đơn vị quản lý công nghiệp
ĐÁP ÁN
1D
2A
3A
4A
5B
6B
7D
8A
9D
10D
11D
12B
13A
14A
15D
16B
17B
18D
19A
20A
21B
22B
23C
24A
25B
26B
27C
28A
29B
30C
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1:Các nhân vật địa lí thường được bộc lộ bằng cách thức kí hiệu:
A. Các đường ranh giới hành chính B. Các hòn đảo
C. Các điểm dân cư D. Các dãy núi
Câu 2:Phép chiếu thường dùng để vẽ vùng khu vực quanh cực là:
A. Phép chiếu phương vị B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình trụ đứng
Câu 3:Trong phép chiếu hình trụ đứng, mặt chiếu lag 1 hình trụ xung quanh:
A. xích đạo B. quả Địa Cầu C. vùng cực D. chí tuyến
Câu 4:Thiên hà là:
A. 1 tập trung gồm nhiều giải ngân hà trong vũ trụ.
B. 1 tập trung của nhiều hệ Mặt Trời.
C. khoảng ko gian bất tận còn được gọi là vũ trụ.
D. 1 tập trung của rất nhiều Thiên thể cộng với bụi khí và bức xạ điện từ.
Câu 5:Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời kì ban ngày:
A. Dài nhất B. Ngắn nhất C. Bằng ban ngày D. Không xác định được
Câu 6:. Nơi quanh 5 có ngày đêm bằng nhau:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Ôn đới D. Vòng cực
Câu 7:1 5 trên Trái Đất có độ dài so với 1 5 trên Thuỷ Tinh là:
A. Bằng nhau B. Dài gấp khoảng 3 lần
C. Dài gấp khoảng 4 lần D. Ngắn hơn
Câu 8:Quá trình hòa tan và tạo thành những dạng địa hình không giống nhau ở trên mặt đất và ở dưới sâu, được gọi là:
A. giai đoạn oxi hóa B. giai đoạn ăn mòn
C. giai đoạn cacxto D. giai đoạn mài mòn
Câu 9:Hệ quả của di chuyển theo phương thẳng đứng là:
A. khiến cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp mà ko phá vỡ tính liên tiếp của chúng.
B. khiến cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi chuyển dịch ngược hướng nhau.
C. khiến cho bộ phận này của đất liền kia được nâng lên lúc bộ phận khác bị hạ xuống.
D. khiến cho đất đá chuyển di từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
Câu 10:Những vùng thu được lượng nhiệt béo là những vùng có:
A. Góc nhập xạ béo B. Góc nhập xạ nhỏ
C. Góc nhập xạ trung bình D. Góc nhập xạ rất bé
Câu 11:Điều kiện nào hơi nước được ngưng đọng:
A. Không khí bão hoà mà vẫn tiếp diễn được bổ sung hơi nước
B. Không khí chưa bão hoà, vẫn tiếp diễn được bổ sung hơi nước.
C. Không khí chưa bảo hoà, nhiệt độ ko khí đột ngột hạ xuống.
D. Không khí bão hoà mà ko được bổ sung thêm hơi nước
Câu 12:Vào mùa đông ở nước ta, mực lũ thường lên nhanh đột ngột các sông:
A. Miền Nam B. Miền Bắc C. Miền Trung D. Miền núi
Câu 13:Các hồ có xuất xứ từ thăng hà có đặc điểm là:
A. Thường chỉ hiện ra ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao
B. Thường rất sâu
C. Thường sâu và có nhiều hình thù
D. Có nhiều hình thù không giống nhau
Câu 14:Quyển chứa toàn thể các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là:
A. Thạch quyển B. Động vật quyển C. Sinh quyển D. Quyển thực vật
Câu 15:Đặc điểm tầng đất ở vùng có địa hình dốc là:
A. Mỏng B. Thường bị bạc màu
C. Xói mon, xâm thực mạnh D. Nhiệt đới và ôn đới
Câu 16:1 thành phần lớp vỏ địa lí chuyển đổi sẽ kéo theo sự chuyển đổi tất cả các thành phần địa lí khác. Đấy là bộc lộ của quy luật nào?
A. Quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp độ D. Quy luật phi địa đới
Câu 17:Biểu hiện của quy luật đai cao là sự chỉnh sửa các thảm thực vật theo:
A. Vĩ độ B. Độ cao C. Kinh độ D. Xích đạo về cực
Câu 18:Nông nghiệp biến thành 1 ngành sản xuất hàng hoá dẫn tới việc tạo nên:
A. Vùng nông nghiệp xuất khẩu. B. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
C. Vùng sản xuất nông phẩm. D. Vùng thâm canh, tăng vụ.
Câu 19:Với sự tăng trưởng kinh tế – xã hội của 1 tổ quốc nguồn lực có vai trò quyết định là:
A. Ngoại lực B. Nội lực C. Địa điểm địa lí D. Khoáng sản tự nhiên
Câu 20:Ý nào ko đúng về vai trò của nguồn lực thiên nhiên?
A. Là cơ sở thiên nhiên của giai đoạn sản xuất
B. Vừa dùng cho trực tiếp cho cuộc sống, vừa dùng cho tăng trưởng kinh tế
C. Quyết định sự tăng trưởng của nền kinh tế và xã hội nhân loại
D. Sự sang giàu, nhiều chủng loại về khoáng sản tự nhiên tạo lợi thế cho sự tăng trưởng
ĐÁP ÁN
1C
2A
3B
4D
5A
6A
7B
8C
9C
10A
11A
12C
13A
14C
15D
16A
17B
18B
19B
20C
{–Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của đề số 2 xem trực tuyến hoặc tải về máy—}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1:Chỉ tiêu bình chọn trình độ tăng trưởng kinh tế của 1 tổ quốc dựa vào:
A. Tỉ lệ xuất siêu trong cán cân xuất khẩu.
B. Tỉ lệ công nhân có kỹ thuật.
C. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ lệ của hệ số HDI, GDP của 1 quốc gia.
Câu 2:. Công nghiệp cung ứng cho đời sống xã hội những thành phầm chủ quản:
A. Hàng tiêu dùng. B. Thực phẩm. C. Lương thực. D. Hạ tầng, cơ sở vật chất
Câu 3:Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
Câu 4:Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung ứng nhiên liệu cho:
A. Nhà máy chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân
Câu 5:Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều tổ quốc trên toàn cầu là:
A. Dầu lửa B. Khí đốt C. Sắt D. Vàng
Câu 6:Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái hiện được?
A. Than B. Dầu lửa C. Khí đốt D. Địa nhiệt
Câu 7:. Đã Nẵng, Hải Phòng, thị thành Hồ Chí Minh là bề ngoài của tổ chức bờ cõi công nghiệp:
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 8:Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ gồm Biên Hoà, Bình Dương, thị thành Hồ Chí Minh, Vũng Tàu được gọi là:
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 9:Bề ngoài tổ chức bờ cõi công nghiệp dễ dãi nhất là:
A. Vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp tập hợp
C. Điểm công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
Câu 10:Ý nào sau đây chẳng phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập hợp?
A. Có rảnh giới rõ ràng, địa điểm thuận tiện
B. Tương đồng với 1 điểm dân cư
C. Tập hợp kha khá nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các thành phầm để tiêu dùng, xuất khẩu
Câu 11:Những dòng biển nảy sinh từ 2 bên xích đạo chảy theo hướng tây, gặp đất liền chuyển hướng chảy về phía cực là các dòng biển:
A. Dòng lạnh B. Dòng hot C. Dòng phản lưu D. Các dòng biển
Câu 12:Sóng ngắn gió thổi mạnh đập vào nhau, vỡ tung téo tạo bọt trắng tạo thành:
A. Sóng lừng B. Sóng bạc đầu C. Sóng nhọn đầu D. Sóng thần
Câu 13:Dựa vào thuộc tính các nguồn nước người ta phân thành 2 loại hồ là:
A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn B. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
C. Hồ nước trong và hồ nước đục D. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
Câu 14:Những hoạt động của con người ảnh hưởng tới sự tạo nên đất:
A. Sản xuất nông nghiệp B. Hoạt động sản xuất của nhà máy
C. Hoạt động giao thông chuyên chở D. Các hoạt động vui chơi, tiêu khiển
Câu 15:Các địa quyển có sự xúc tiếp với thổ nhưỡng quyển là:
A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển
D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
Câu 16:Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của:
A. Khí quyển B. Thủy quyển C. Sinh quyển D. Thổ nhưỡng quyển
Câu 17:Biểu hiện nào dưới đây chẳng thể hiện quy luật hợp nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
A. Lượng CO2 trong khí quyển nâng cao, kéo theo nhiệt độ Trái Đất hot lên
B. Những trận địa chấn béo trên đất liền gây ra hiện tượng sóng thần
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm cơ chế nước sông phát triển thành bất thường
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
Câu 18:Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp ngày nay có hiệu quả:
A. Mở mang diện tích đất canh tác.
B. Tăng lên độ phì cho đất, sử dụng cân đối, tiết kiệm đất.
C. Trồng rừng chống xói mòn đất.
D. Chuyển đổi mục tiêu sử dụng đất sang đất ở, đất xây dựng
Câu 19:Bề ngoài chăn nuôi ngày nay đem đến hiệu quả cao:
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh.
B. Chăn nuôi tập hợp theo hệ thống chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá.
D. Chăn nuôi bán công nghiệp
Câu 20:Đặc điểm của bề ngoài vùng nông nghiệp:
A. Bề ngoài tăng trưởng thấp nhất. B. Quy mô bé, lẻ.
C. Bề ngoài tăng trưởng cao nhất. D. Sản xuất tự cấp, tụ túc.
ĐÁP ÁN
1C
2A
3D
4C
5A
6D
7C
8D
9C
10B
11B
12B
13A
14A
15B
16C
17B
18B
19C
20C
{—Còn tiếp—}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hãy thể hiện các hệ quả vận động tự xoay quanh trục của Trái Đất?
Câu 2: Nêu định nghĩa về lớp vỏ địa lý (lớp vỏ phong cảnh). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất….)?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
– Sự luân phiên ngày, đêm: Vì Trái Đất hình khối cầu và Trái Đất tự xoay quanh trục nên tất cả mọi nơi trên Trái Đất đều tuần tự luân phiên ngày đêm.
– Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế:
+ Trái Đất hình cầu và tự quay từ tây sang đông nên mỗi mơi sẽ nhận ra Mặt Trời ở các độ cao không giống nhau, mỗi vị trí sẽ có giờ khác nha
+ Người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15 kinh tuyến, giờ múi số 0 được lấy làm giờ quốc tế (GMT), Việt Nam thuộc múi giờ số 7.
+ Người ta quy định lấy kinh tuyến 1800 qua giữa múi giờ số 12 làm đường chuyển ngày quốc tế, đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 1800 thì lùi lại 1 ngày lịch.
– Sự lệch hướng vận động của các vật thể: lúc Trái Đất xoay quanh trục thì mọi vật chuyển di trên bề mặt có sự lệch hướng so với hướng vận động ban sơ. Ở bán cầu Bắc vật vận động bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam vật vận động bị lệch về bên trái.
Câu 2:
– Lớp vỏ địa lý là lớp vỏ Trái Đất, ở đấy các lớp vỏ bộ phận (khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển) thâm nhập và ảnh hưởng lẫn nhau.
– Phân biệt:
+ Lớp vỏ Trái Đất: là lớp vỏ cứng, mỏng, có chiều dày từ 5km (ở biển cả) tới 70km (ở đất liền), được cấu tạo bởi các tầng đá không giống nhau (trầm tích badan, granit).
+ Lớp vỏ địa lý có chiều dày từ 30 tới 35km tính từ giới hạn dưới của lớp ô dôn tới đáy vực thẳm biển cả, ở đất liền xuống hết lớp vỏ phong hóa. Thành phần của lớp vỏ địa lý gồm khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển và sinh quyển, chúng thâm nhập và ảnh hưởng lẫn nhau.
{—Còn tiếp—}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập .
Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:
Tổng ôn Sự di chuyển tự xoay quanh trục của Trái Đất Địa lí 10
Lý thuyết ôn tập Hệ quả địa lí của di chuyển tự xoay quanh trục của Trái Đất Địa lí 10
Chúc các em học tập tốt !
Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 10 5 2021 – Trường THPT Trần Suyền
77
Lý thuyết ôn tập Các vấn đề về khoáng sản tự nhiên Địa lý 10
125
Tổng ôn Chức năng, vai trò của môi trường đối với sự tăng trưởng của nhân loại Địa lý 10
153
Lý thuyết ôn tập Cán cân xuất nhập cảng và cơ cấu xuất nhập cảng Địa lí 10
174
Lý thuyết ôn tập Các đặc điểm của thị phần toàn cầu Địa lý 10
148
Tổng ôn Vai trò của ngành thương nghiệp Địa lý 10
192
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #ôn #tập #hè #Địa #lí #5 #Trường #THPT #Trần #Hưng #Đạo
#Bộ #đề #ôn #tập #hè #Địa #lí #5 #Trường #THPT #Trần #Hưng #Đạo
Happy Home